96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất

Bạn đang xem:
96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất
tại tieuhocchauvanliem.edu.vn

Tổng hợp 96 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất được chiase24.com sưu tầm và đăng tải nhằm giúp các bạn trau dồi vốn từ và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.

Tài liệu bao gồm các mẫu câu đơn giản, cơ bản, thông dụng và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó còn có những câu thể hiện cách cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng mang tính ứng dụng cao trong đời sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn xem qua.

Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng nhất

https://www.youtube.com/watch?v=qxoaZJ3uNq0

96 mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng nhất

1. Hãy tự giúp mình! – Không có gì!

2. Tuyệt đối! – Chắc chắn!

3. Bạn đã và đang làm gì? – Gần đây anh làm gì?

4. Không có gì nhiều. – Không có gì mới.

5. Bạn đang nghĩ gì vậy? – Bạn đang lo lắng (suy nghĩ) về điều gì?

6. Tôi chỉ đang suy nghĩ. – Tôi chỉ nghĩ đó là một con ma.

7. Tôi chỉ mơ mộng thôi. “Tôi chỉ hơi mất tập trung.

8. Đó không phải việc của bạn. – Không phải chuyện của bạn.

9. Thế à? – Thật sự?

10. Làm thế nào đến? – Làm như thế nào?

Xem thêm: Hobbies English Question – Hỏi về sở thích bằng tiếng Anh

11. Mọi chuyện thế nào rồi? – Dạo này anh thế nào?

12. Chắc chắn rồi! – Phải!

13. Tất nhiên rồi! – Tất nhiên rồi!

14. Bạn nên tin vào điều đó! – Đảm bảo rằng.

15. Tôi đoán vậy. – Tôi đoán vậy.

16. Không có cách nào để biết. – Làm sao bạn biết.

17. Tôi không thể nói chắc chắn. – Tôi không thể nói chắc chắn được.

18. Điều này quá tốt để trở thành sự thật! – Điều này cũng thật khó tin!

19. Không được! (Đừng đùa nữa!) – Stop joke (đừng đùa nữa).

20. Tôi hiểu rồi. – Tôi hiểu rồi.

21. Ngay trên! (Tuyệt!) – Đúng quá!

22. Tôi làm được rồi! (Tôi làm được rồi!) – Tôi làm được rồi!

23. Có một phút không? – Bạn rảnh không?

24. Khoảng khi nào? – Vào khoảng mấy giờ?

25. Tôi sẽ không mất nhưng một phút. – Sẽ không lâu đâu.

26. Hãy lên tiếng! – Nói lớn.

27. Thôi kệ! – Không có gì!

28. Vậy là chúng ta lại gặp nhau rồi nhỉ? – Vậy là chúng ta lại gặp nhau đúng không?

29. Lại đây. – Đến đây.

30. Hãy đến đây. – Thăm nom.

31. Đừng đi nữa. – Đừng đi vội.

32. Anh đi trước đi. Sau bạn. – Xin nhường đường trước. Tôi sẽ đi phía sau.

33. Cảm ơn vì đã để tôi đi trước. – Cảm ơn đã nhường đường.

34. Thật là nhẹ nhõm. – Đó là một sự nhẹ nhõm.

35. Bạn là người cứu mạng. – Vị cứu tinh của bạn nói đúng.

36. Tôi biết tôi có thể tin tưởng vào bạn. – Tôi biết tôi có thể tin tưởng vào bạn.

Xem thêm: Cách viết đoạn văn tiếng anh – How to write a paragraph in English

37. Còn gì nữa không? – Còn gì nữa không?

38. Đó là một lời nói dối! – Quá tệ!

39. Làm như tôi nói. – Làm như tôi nói.

40.Đây là giới hạn! – Thế là đủ rồi!

41. Giải thích cho tôi tại sao. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.

42. Yêu cầu cho nó! – Tự làm đi, tự làm đi!

43. Đúng lúc. – Đến đúng lúc rồi.

44. Không xả rác. – Cấm vứt rác.

45. Cố lên! – Chỉ cần cung cấp cho nó một thử.

46. ​​đừng quên – đừng quên

47. Dễ thương làm sao! – Vui quá, dễ thương quá!

48. Không phải việc của bạn! – Không phải việc của bạn.

49. Đừng nhìn trộm! – Đừng nhìn lén!

50. Tôi sẽ làm gì nếu… – Nếu…

51. Tôi sẽ bị bắn nếu tôi biết

52. Dừng lại ngay! – Anh có thôi ngay không?

53. Một người khôn ngoan nhỉ?! – A… thằng này láo.

54. Tốt hơn là bạn nên dừng lại. – Tốt hơn là bạn không nên lười biếng.

55. Say pho mát! – Nụ cười! (Khi chụp ảnh)

56. Ngoan nào! – Hãy tử tế! (Nói với con)

57. Làm ơn nói chậm hơn – Làm ơn nói chậm hơn được không?

58. Tôi? Không có khả năng! – Tôi? Không đời nào!

59. Gãi đầu. – Nghĩ muốn vỡ não.

60. Lấy nó hoặc bỏ nó! – Nhận thì lấy, từ chối to!

61. Thật đáng tiếc! hoặc những gì một sự xấu hổ! – Thật đáng tiếc!

Xem thêm: Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Harry Potter

62. Đánh dấu lời nói của tôi! – Nhớ lấy lời ta!

63. Thật là nhẹ nhõm! – Quá tốt!

64. Thưởng thức bữa ăn của bạn! – Ăn tốt!

65. Nó phục vụ bạn ngay! – Xứng đáng với bạn!

66.Càng nhiều càng vui! – Càng nhiều càng tốt

67. Con trai sẽ là con trai! – Nó chỉ là một đứa bé thôi!

68. Làm tốt lắm!/ Làm tốt lắm! – Làm tốt lắm!

69. Chỉ để cho vui thôi! – Đùa thôi.

70. Cố lên! – Cố gắng hết sức.

71. Làm ồn đi! – Hãy phấn khích lên nào!

72. Xin chúc mừng! – Chúc mừng!

73. Bình tĩnh! Bình tĩnh!

74. Làm đi! – Thử!

………….

Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn

5/5 – (489 phiếu bầu)

xem thêm thông tin chi tiết về
96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất

96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất

Hình Ảnh về:
96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất

Video về:
96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất

Wiki về
96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất


96 câu tiếng Anh giao tiếp được sử dụng nhiều nhất -

Tổng hợp 96 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng nhất được chiase24.com sưu tầm và đăng tải nhằm giúp các bạn trau dồi vốn từ và nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.

Tài liệu bao gồm các mẫu câu đơn giản, cơ bản, thông dụng và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó còn có những câu thể hiện cách cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng mang tính ứng dụng cao trong đời sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn xem qua.

Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng nhất

https://www.youtube.com/watch?v=qxoaZJ3uNq0

96 mẫu câu tiếng anh giao tiếp thông dụng nhất

1. Hãy tự giúp mình! - Không có gì!

2. Tuyệt đối! - Chắc chắn!

3. Bạn đã và đang làm gì? - Gần đây anh làm gì?

4. Không có gì nhiều. - Không có gì mới.

5. Bạn đang nghĩ gì vậy? – Bạn đang lo lắng (suy nghĩ) về điều gì?

6. Tôi chỉ đang suy nghĩ. - Tôi chỉ nghĩ đó là một con ma.

7. Tôi chỉ mơ mộng thôi. "Tôi chỉ hơi mất tập trung.

8. Đó không phải việc của bạn. - Không phải chuyện của bạn.

9. Thế à? - Thật sự?

10. Làm thế nào đến? - Làm như thế nào?

Xem thêm: Hobbies English Question - Hỏi về sở thích bằng tiếng Anh

11. Mọi chuyện thế nào rồi? - Dạo này anh thế nào?

12. Chắc chắn rồi! - Phải!

13. Tất nhiên rồi! - Tất nhiên rồi!

14. Bạn nên tin vào điều đó! - Đảm bảo rằng.

15. Tôi đoán vậy. - Tôi đoán vậy.

16. Không có cách nào để biết. - Làm sao bạn biết.

17. Tôi không thể nói chắc chắn. – Tôi không thể nói chắc chắn được.

18. Điều này quá tốt để trở thành sự thật! - Điều này cũng thật khó tin!

19. Không được! (Đừng đùa nữa!) – Stop joke (đừng đùa nữa).

20. Tôi hiểu rồi. - Tôi hiểu rồi.

21. Ngay trên! (Tuyệt!) – Đúng quá!

22. Tôi làm được rồi! (Tôi làm được rồi!) – Tôi làm được rồi!

23. Có một phút không? - Bạn rảnh không?

24. Khoảng khi nào? - Vào khoảng mấy giờ?

25. Tôi sẽ không mất nhưng một phút. - Sẽ không lâu đâu.

26. Hãy lên tiếng! - Nói lớn.

27. Thôi kệ! - Không có gì!

28. Vậy là chúng ta lại gặp nhau rồi nhỉ? - Vậy là chúng ta lại gặp nhau đúng không?

29. Lại đây. - Đến đây.

30. Hãy đến đây. - Thăm nom.

31. Đừng đi nữa. - Đừng đi vội.

32. Anh đi trước đi. Sau bạn. – Xin nhường đường trước. Tôi sẽ đi phía sau.

33. Cảm ơn vì đã để tôi đi trước. - Cảm ơn đã nhường đường.

34. Thật là nhẹ nhõm. - Đó là một sự nhẹ nhõm.

35. Bạn là người cứu mạng. - Vị cứu tinh của bạn nói đúng.

36. Tôi biết tôi có thể tin tưởng vào bạn. - Tôi biết tôi có thể tin tưởng vào bạn.

Xem thêm: Cách viết đoạn văn tiếng anh - How to write a paragraph in English

37. Còn gì nữa không? - Còn gì nữa không?

38. Đó là một lời nói dối! - Quá tệ!

39. Làm như tôi nói. - Làm như tôi nói.

40.Đây là giới hạn! - Thế là đủ rồi!

41. Giải thích cho tôi tại sao. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.

42. Yêu cầu cho nó! - Tự làm đi, tự làm đi!

43. Đúng lúc. - Đến đúng lúc rồi.

44. Không xả rác. - Cấm vứt rác.

45. Cố lên! - Chỉ cần cung cấp cho nó một thử.

46. ​​đừng quên – đừng quên

47. Dễ thương làm sao! - Vui quá, dễ thương quá!

48. Không phải việc của bạn! - Không phải việc của bạn.

49. Đừng nhìn trộm! - Đừng nhìn lén!

50. Tôi sẽ làm gì nếu… – Nếu…

51. Tôi sẽ bị bắn nếu tôi biết

52. Dừng lại ngay! - Anh có thôi ngay không?

53. Một người khôn ngoan nhỉ?! – A… thằng này láo.

54. Tốt hơn là bạn nên dừng lại. - Tốt hơn là bạn không nên lười biếng.

55. Say pho mát! - Nụ cười! (Khi chụp ảnh)

56. Ngoan nào! - Hãy tử tế! (Nói với con)

57. Làm ơn nói chậm hơn – Làm ơn nói chậm hơn được không?

58. Tôi? Không có khả năng! - Tôi? Không đời nào!

59. Gãi đầu. - Nghĩ muốn vỡ não.

60. Lấy nó hoặc bỏ nó! - Nhận thì lấy, từ chối to!

61. Thật đáng tiếc! hoặc những gì một sự xấu hổ! - Thật đáng tiếc!

Xem thêm: Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Harry Potter

62. Đánh dấu lời nói của tôi! - Nhớ lấy lời ta!

63. Thật là nhẹ nhõm! - Quá tốt!

64. Thưởng thức bữa ăn của bạn! - Ăn tốt!

65. Nó phục vụ bạn ngay! - Xứng đáng với bạn!

66.Càng nhiều càng vui! - Càng nhiều càng tốt

67. Con trai sẽ là con trai! - Nó chỉ là một đứa bé thôi!

68. Làm tốt lắm!/ Làm tốt lắm! - Làm tốt lắm!

69. Chỉ để cho vui thôi! - Đùa thôi.

70. Cố lên! - Cố gắng hết sức.

71. Làm ồn đi! - Hãy phấn khích lên nào!

72. Xin chúc mừng! - Chúc mừng!

73. Bình tĩnh! Bình tĩnh!

74. Làm đi! - Thử!

………….

Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn

5/5 - (489 phiếu bầu)

[rule_{ruleNumber}]

#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

[rule_3_plain]

#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

2 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

5 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

5 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

5 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

5 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

5 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

5 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhấtRelated posts:

Tổng hợp 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất được chiase24.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn trau dồi vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh.

Tài liệu bao gồm những mẫu câu đơn giản, căn bản thường dùng và hay gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó còn có những câu trúc diễn tả cách cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.
Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
https://www.youtube.com/watch?v=qxoaZJ3uNq0
96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!

3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
.ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860:active, .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích – Hỏi về sở thích bằng tiếng Anh

11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Never mind! – Không sao!
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
.ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599:active, .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Cách viết đoạn văn tiếng Anh – Cách viết một đoạn văn bằng tiếng Anh37. Anything else? – Còn gì nữa không?
38. That’s a lie! – Xạo quá!
39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
40.This is the limit! – Đủ rồi đó!
41. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
42. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
43. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
44. No litter. – Cấm vứt rác.
45. Go for it! – Cứ liều thử đi.
46. don’t forget – đừng quên nhé
47. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
48. None of your business! – Không phải việc của bạn.
49. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
50. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
51. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!
52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.
54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?
58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!
.ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1:active, .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Harry Potter62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! – Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! – Đáng đời mày!
66.The more, the merrier! – Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job!/ Well done! – Làm tốt lắm!
69. Just for fun! – Đùa chút thôi.
70. Try your best! – Cố gắng lên.
71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! – Chúc mừng!
73. Calm down! Bình tĩnh nào!
74. Go for it! – Cố gắng đi !
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 – (489 bình chọn)

Related posts:84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp
30 bài giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
Những âm câm phổ biến nhất trong tiếng Anh và quy tắc sử dụng
100 đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hằng ngày

#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

[rule_2_plain]

#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

[rule_2_plain]

#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

[rule_3_plain]

#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

2 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

5 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

5 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

5 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

5 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

5 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

5 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhấtRelated posts:

Tổng hợp 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất được chiase24.com sưu tầm và đăng tải giúp các bạn trau dồi vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh.

Tài liệu bao gồm những mẫu câu đơn giản, căn bản thường dùng và hay gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bên cạnh đó còn có những câu trúc diễn tả cách cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.
Video học 96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
https://www.youtube.com/watch?v=qxoaZJ3uNq0
96 mẫu câu giao tiếp tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất
1. Help yourself! – Cứ tự nhiên nhé!
2. Absolutely! – Chắc chắn rồi!

3. What have you been doing? – Dạo này đang làm gì?
4. Nothing much. – Không có gì mới cả.
5. What’s on your mind? – Bạn đang lo lắng (nghĩ) gì vậy?
6. I was just thinking. – Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.
7. I was just daydreaming. – Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.
8. It’s none of your business. – Không phải là chuyện của bạn.
9. Is that so? – Vậy hả?
10. How come? – Làm thế nào vậy?
.ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860:active, .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ud040e605e6a59673089ed3b02b4cb860:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Câu hỏi Tiếng Anh về sở thích – Hỏi về sở thích bằng tiếng Anh

11. How’s it going? – Dạo này ra sao rồi?
12. Definitely! – Quá đúng!
13. Of course! – Dĩ nhiên!
14. You better believe it! – Chắc chắn mà.
15. I guess so. – Tôi đoán vậy.
16. There’s no way to know. – Làm sao mà biết được.
17. I can’t say for sure. – Tôi không thể nói chắc.
18. This is too good to be true! – Chuyện này khó tin quá!
19. No way! (Stop joking!) – Thôi đi (đừng đùa nữa).
20. I got it. – Tôi hiểu rồi.
21. Right on! (Great!) – Quá đúng!
22. I did it! (I made it!) – Tôi thành công rồi!
23. Got a minute? – Có rảnh không?
24. About when? – Vào khoảng thời gian nào?
25. I won’t take but a minute. – Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.
26. Speak up! – Hãy nói lớn lên.
27. Never mind! – Không sao!
28. So we’ve met again, eh? – Thế là ta lại gặp nhau phải không?
29. Come here. – Đến đây.
30. Come over. – Ghé chơi.
31. Don’t go yet. – Đừng đi vội.
32. Please go first. After you. – Xin nhường đi trước.Tôi xin đi sau.
33. Thanks for letting me go first. – Cám ơn đã nhường đường.
34. What a relief. – Thật là nhẹ nhõm.
35. You’re a life saver. – Bạn đúng là cứu tinh.
36. I know I can count on you. – Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
.ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599:active, .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub23c6c596f0434e7053d9ee2b74da599:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Cách viết đoạn văn tiếng Anh – Cách viết một đoạn văn bằng tiếng Anh37. Anything else? – Còn gì nữa không?
38. That’s a lie! – Xạo quá!
39. Do as I say. – Làm theo lời tôi.
40.This is the limit! – Đủ rồi đó!
41. Explain to me why. – Hãy giải thích cho tôi tại sao.
42. Ask for it! – Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
43. In the nick of time. – Thật là đúng lúc.
44. No litter. – Cấm vứt rác.
45. Go for it! – Cứ liều thử đi.
46. don’t forget – đừng quên nhé
47. How cute! – Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!
48. None of your business! – Không phải việc của bạn.
49. Don’t peep! – Đừng nhìn lén!
50. What I’m going to do if… – Làm sao đây nếu…
51. I’ll be shot if I know – Biết chết liền!
52. Stop it right a way! – Có thôi ngay đi không.
53. A wise guy, eh?! – Á à… thằng này láo.
54. You’d better stop dawdling. – Tốt hơn hết là mày đừng có lêu lỏng
55. Say cheese! – Cười lên nào! (Khi chụp hình)
56. Be good! – Ngoan nha! (Nói với trẻ con)
57. Please speak more slowly – Làm ơn nói chậm hơn được không?
58. Me? Not likely! – Tôi hả? Không đời nào!
59. Scratch one’s head. – Nghĩ muốn nát óc.
60. Take it or leave it! – Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
61. What a pity! hoặc what a shame! – tiếc quá!
.ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1:active, .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1 .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .ub48eb5c1af83e53c69f1cd9e0ba882f1:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Viết 1 đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về bộ phim Harry Potter62. Mark my words! – Nhớ lời tôi đó!
63. What a relief! – Đỡ quá!
64. Enjoy your meal! – Ăn ngon miệng nha!
65. It serves you right! – Đáng đời mày!
66.The more, the merrier! – Càng đông càng vui
67. Boys will be boys! – Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
68. Good job!/ Well done! – Làm tốt lắm!
69. Just for fun! – Đùa chút thôi.
70. Try your best! – Cố gắng lên.
71. Make some noise! – Sôi nổi lên nào!
72. Congratulations! – Chúc mừng!
73. Calm down! Bình tĩnh nào!
74. Go for it! – Cố gắng đi !
……….
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết

5/5 – (489 bình chọn)

Related posts:84 cấu trúc và ví dụ câu thông dụng trong tiếng anh giao tiếp
30 bài giao tiếp tiếng Anh thông dụng nhất
Những âm câm phổ biến nhất trong tiếng Anh và quy tắc sử dụng
100 đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hằng ngày

Chuyên mục: Giáo dục
#câu #tiếng #Anh #giao #tiếp #được #sử #dụng #nhiều #nhất

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button