Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN

Bạn đang xem:
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN
tại tieuhocchauvanliem.edu.vn

Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1, bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, cha mẹ cần rèn luyện cho con các kỹ năng đọc, viết chính tả cơ bản, vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

Bảng phiên âm theo chương trình giáo dục hướng nghiệp và VNEN là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bậc phụ huynh dạy bé đánh vần Tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả học sinh lớp 1 và học sinh lớp 1. nền tảng, bước đầu quan trọng để trẻ làm quen với tiếng Việt. Ngoài ra, quý thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Học vần để hỗ trợ tốt hơn cho quá trình dạy học.

Bảng vần theo chương trình Công nghệ giáo dục

a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y

Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dà” nhưng cách phát âm khác nhau.

c; k; q được đọc là “cờ”

gieo vầnquy ước đọcgieo vầnquy ước đọc
Cái gìcái gì – bí ẩn gì?uômuôm – ua – m – uôm
tức là, vâng, vângtất cả đều đọc là iauộtuot – ua – t – uot
uoođọc là uaướcuoc – ua – c – uoc
uhđọc là tốtuốnguống – ua – ng – uống
yêuiêu – ia – iêu – iêuuhooh – like – i – ow
Yêuyêu – ia – u – yêudễ hỏngơ – như – n – ugh
ienien – ia – n – ienđiều dưỡngyêu yêu yêu yêu
Yên xeyên – ia – n – yêny tá – như – m – y tá
iêtiêt – ia – t – iêtướcước – thích – c – ước
tức làiêc–ia–c–iecchuẩn rồioop – love – p – op
iêpiêp – ia – p – iêpwow – o-ai- cú
người yêuem–ia–m–emoy – o – ay – oy
tiếng anhiêng – ia – ng – iêngbất côngoan – o – an – oan
ow – ua – i – owôiăn – o – ăn – ăn
con cúuôn–ua–n–uônnổbang – o – ang – bang
Uyênnguyễn – u – yên – nguyễnbánh quếooh – o – ang – ooh
uychuych – u – ych – uychohh – o – you – bang
uýnhanh – u – ynh – anhnhoạchoạch – oách – oạch – oạch
UyêtUyê–u–yêu–uyêyến mạchyến mạch – o – at – yến mạch
vânguya – u – ya – uyayến mạchoat – o – ot – ot
uytuyt–u–yt–uytuânun-u-an-an-uan
oi oi oiuatuat – uat – at – uat

Xem thêm: Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về đức tính tiết kiệm của mỗi người (Dàn ý + 6 bài văn mẫu)

Âm thanh:

i, ai, oh, oh, ui, ui, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, eu, u, on, an, eat, anh, thank, n, n, in, un, om, am am, yin, ôm, um, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (còn vỡ lòng)

MỘT SỐ NGÔN NGỮ KHÁC BÀI ĐỌC “LUẬT CŨ”

Ngôn ngữquy ước đọcGhi chú
bẩn thỉudơ – dơ – ơ – dơđọc nhẹ
nâng lênhh – giờ – ơ – giờĐọc nặng hơn một chút
giờgiờ – giờ – giờ – giờ
kim cươngkiểm tra – cảm nhận – oh – roĐọc run lưỡi
kinh khủngcờ – in – kinhLuật CT: âm “cờ” đứng trước i viết liền với chữ “ca”.
QuỳnhQuỳnh – cờ – anh – QuỳnhLuật CT: âm “chè” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
thông quaQua–cờ–oa–quaĐịnh luật CT: như trên

Ghi chú: Trên đây là tên âm để dạy cho học sinh lớp 1, nhưng khi đọc tên 29 chữ cái vẫn đọc như cũ.

Bảng chữ cáiTên thưBảng chữ cáiTên thư
MộtMộtNvi – so
Hở?Châu Áoo
MộtHở?Chiếc ôChiếc ô
bbắp chânChàoChào
ctrình diễnPThể dục
đcon dêqquy tắc
Đ.đêre – chạm
eeSét – si
ChàoChàot
gjebạnbạn
hhátuhuh
TôiTôivVề
ksự thay đổixlợi ích – cú đánh
tôie – bỏ quayy – dài
tôiem – mờ
Ngôn ngữquy ước đọcGhi chú
Bẩn thỉuBẩn – ơ – bẩn
GiữBây giờ – ơ – bẩnNó đọc là “đờ” nhưng có tiếng gió.
GiờJoule – Xuân – GiờNó đọc là “đờ” nhưng có tiếng gió.
Kim cươngChạm – ooh – ro
Kinh khủngCờ – in – kinh
QuỳnhCờ – anh – Quỳnh
Thông quaCờ – oa – qua
Nông thônCờ – uê – quê hương
Quyết định

Cờ – êt – Quyết

Quyết đoán – dứt khoát

Bo – a ba, Ba – Huyền – Mrs
dưa gang

tình yêu – p – oop

mờ – yep – lau

Dưa – màu – dưa

(Nếu bạn không biết cách đánh vần oup, thì bạn phải đánh vần từ teh – p – op)
Bươm bướm

yeu – m – y tá

bờ – y tá – thực vật

Bướm – màu – bướm

Bướng bỉnh

bờ – dương – dương

Bương – đanh – bướng

Những quả khoai tâyNgu – wow – khoai tây
rất thích

Ngu – wow – khoai tây

Khoai tây – màu sắc – ngon miệng

Thuốc

Ua – cờ – tháng 10 – cú – thuốc

Thuốc thang – thuốc sắc – thuốc thang

Mười

Ugh – i – ooh-mumm – ooh – ten

Mười – Xuân – mười

Chèo

Chà – mờ – uôm – bờ – uôm – buom

Buồm – Huyền – Buồm.

Cà vạt

Ua – cờ – cú – cú – ú

Buộc – buộc – buộc

Khắp

Oa – tờ – ơ – én

Mịn màng – sắc nét – trong suốt

Quần dài

u – ân – quân cờ – tuấn – quân

Quân – huyền – quần.

Buổi tiệc

Ia–cờ–tức–tờ–tức–buộc

Tiếc – nặng – đảng.

Thẻ

Ia – pơ – iép thờ – iep – thiep

Thiệp – nặng – thẻ

Buồn

Ua – ne – wu – sỉ

Buồn – Huyền – Buồn.

Bưởi

Ugh – i – ooh – ooh

Bưởi – hỏi – bưởi.

Chuối

ua – i – ui – chuôi

Xử lý – sắc nét – chuối.

chiềng

Ia – nghi – eng – chiêng

Chiêng – huyền – chiêng.

Giếng

Ia – Doubt – Ing – Yeng

Tháng Một – Huyền – Hàng Xóm

Đọc gi là “đơ” nhưng có tiếng gió
Huấn luyện viên

Ư – ân – ân – hun

Huân – màu – đào.

Chết tiệt

o – ot – ot – cờ – ot – quất.

Quất – sắc – sền sệt

Huỳnh

u–ynh–anh–anh

anh – Huyền – Huỳnh

xoắn

O – ăn – ăn – cong

Xoăn – nhọn – xoắn

Thuyền

U – Yen – Uyên – Diam

Thuyên – Huyền – Thuyền.

QuăngÔ – ăn – vẫy – cờ – vẫy – tung.
chíp

ia–p–iep–chiệp

Chiêm – màu – hót

Im lặng

u – ych – uhh – huych

thình thịch – nặng nề – thịch.

xiếc

ia–c–xúc xắc–xiếc

xiếc – sắc màu – xiếc

Bảng vần theo VNEN . chương trình

a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, tôi, kh, em, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y

Đối với âm thanh một mình: gi; r; đ tất cả đọc như “di chuyển” nhưng cách phát âm khác nhau

c; k; q tất cả đọc như “lá cờ”

gieo vầnquy ước đọcgieo vầnquy ước đọc
Cái gìcái gì – bí ẩn gì?uômuôm – ua – m – uôm
tức là, vâng, vângtất cả đều đọc là iauộtuot – ua – t – uot
uoođọc là uaướcuoc – ua – c – uoc
uhđọc là tốtuốnguống – ua – ng – uống
yêuiêu – ia – iêu – iêuuhooh – like – i – ow
Yêuyêu – ia – u – yêudễ hỏngơ – như – n – ugh
ienien – ia – n – ienđiều dưỡngyêu yêu yêu yêu
Yên xeyên – ia – n – yêny tá – như – m – y tá
iêtiêt – ia – t – iêtướcước – thích – c – ước
tức làiêc–ia–c–iecchuẩn rồioop – love – p – op
iêpiêp – ia – p – iêpwow – o-ai- cú
người yêuem–ia–m–emoy – o – ay – oy
tiếng anhiêng – ia – ng – iêngbất côngoan – o – an – oan
uu – ua – I – owôiăn – o – ăn – ăn
con cúuôn – ưu – n – uônnổbang – o – ang – bang
Uyênnguyễn – u – yên – nguyễnbánh quếooh – o – ang – ooh
uychuych – u – ych – uychohh – o – you – bang
uýnhanh – u – ynh – anhnhoạchoạch – oách – oạch – oạch
UyêtUyê–u–yêu–uyêyến mạchyến mạch – o – at – yến mạch
vânguya – u – ya – uyayến mạchoat – o – ot – ot
uytuyt–u–yt–uytuânun-u-an-an-uan
oi oi oiuatuat – uat – at – uat

Âm thanh:

oi, ai, ôi, ôi, ui, oi, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, uu, uu, on, an, ăn, anh, ân, n, mn, in, un, om, am, um, yin, ôm, om, êm, e, im, um, ot, at, êt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (vẫn phát âm như cũ).

5/5 – (711 phiếu bầu)

xem thêm thông tin chi tiết về
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN

Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN

Hình Ảnh về:
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN

Video về:
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN

Wiki về
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN


Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN -

Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1, bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, cha mẹ cần rèn luyện cho con các kỹ năng đọc, viết chính tả cơ bản, vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

Bảng phiên âm theo chương trình giáo dục hướng nghiệp và VNEN là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bậc phụ huynh dạy bé đánh vần Tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả học sinh lớp 1 và học sinh lớp 1. nền tảng, bước đầu quan trọng để trẻ làm quen với tiếng Việt. Ngoài ra, quý thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 - Học vần để hỗ trợ tốt hơn cho quá trình dạy học.

Bảng vần theo chương trình Công nghệ giáo dục

a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y

Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là "dà" nhưng cách phát âm khác nhau.

c; k; q được đọc là "cờ"

gieo vầnquy ước đọcgieo vầnquy ước đọc
Cái gìcái gì - bí ẩn gì?uômuôm – ua – m – uôm
tức là, vâng, vângtất cả đều đọc là iauộtuot - ua - t - uot
uoođọc là uaướcuoc - ua - c - uoc
uhđọc là tốtuốnguống - ua - ng - uống
yêuiêu - ia - iêu - iêuuhooh – like – i – ow
Yêuyêu – ia – u – yêudễ hỏngơ – như – n – ugh
ienien - ia - n - ienđiều dưỡngyêu yêu yêu yêu
Yên xeyên – ia – n – yêny tá – như – m – y tá
iêtiêt - ia - t - iêtướcước - thích - c - ước
tức làiêc–ia–c–iecchuẩn rồioop – love – p – op
iêpiêp - ia - p - iêpwow - o-ai- cú
người yêuem–ia–m–emoy – o – ay – oy
tiếng anhiêng - ia - ng - iêngbất côngoan - o - an - oan
ow – ua – i – owôiăn - o - ăn - ăn
con cúuôn–ua–n–uônnổbang - o - ang - bang
Uyênnguyễn - u - yên - nguyễnbánh quếooh - o - ang - ooh
uychuych – u – ych – uychohh – o – you – bang
uýnhanh - u - ynh - anhnhoạchoạch - oách - oạch - oạch
UyêtUyê–u–yêu–uyêyến mạchyến mạch - o - at - yến mạch
vânguya – u – ya – uyayến mạchoat - o - ot - ot
uytuyt–u–yt–uytuânun-u-an-an-uan
oi oi oiuatuat - uat - at - uat

Xem thêm: Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về đức tính tiết kiệm của mỗi người (Dàn ý + 6 bài văn mẫu)

Âm thanh:

i, ai, oh, oh, ui, ui, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, eu, u, on, an, eat, anh, thank, n, n, in, un, om, am am, yin, ôm, um, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (còn vỡ lòng)

MỘT SỐ NGÔN NGỮ KHÁC BÀI ĐỌC “LUẬT CŨ”

Ngôn ngữquy ước đọcGhi chú
bẩn thỉudơ - dơ - ơ - dơđọc nhẹ
nâng lênhh – giờ – ơ – giờĐọc nặng hơn một chút
giờgiờ – giờ – giờ – giờ
kim cươngkiểm tra - cảm nhận - oh - roĐọc run lưỡi
kinh khủngcờ – in – kinhLuật CT: âm “cờ” đứng trước i viết liền với chữ “ca”.
QuỳnhQuỳnh - cờ - anh - QuỳnhLuật CT: âm “chè” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
thông quaQua–cờ–oa–quaĐịnh luật CT: như trên

Ghi chú: Trên đây là tên âm để dạy cho học sinh lớp 1, nhưng khi đọc tên 29 chữ cái vẫn đọc như cũ.

Bảng chữ cáiTên thưBảng chữ cáiTên thư
MộtMộtNvi - so
Hở?Châu Áoo
MộtHở?Chiếc ôChiếc ô
bbắp chânChàoChào
ctrình diễnPThể dục
đcon dêqquy tắc
Đ.đêre - chạm
eeSét – si
ChàoChàot
gjebạnbạn
hhátuhuh
TôiTôivVề
ksự thay đổixlợi ích - cú đánh
tôie - bỏ quayy – dài
tôiem – mờ
Ngôn ngữquy ước đọcGhi chú
Bẩn thỉuBẩn – ơ – bẩn
GiữBây giờ – ơ – bẩnNó đọc là "đờ" nhưng có tiếng gió.
GiờJoule – Xuân – GiờNó đọc là "đờ" nhưng có tiếng gió.
Kim cươngChạm – ooh – ro
Kinh khủngCờ - in - kinh
QuỳnhCờ – anh – Quỳnh
Thông quaCờ – oa – qua
Nông thônCờ – uê – quê hương
Quyết định

Cờ – êt – Quyết

Quyết đoán - dứt khoát

Bo – a ba, Ba – Huyền – Mrs
dưa gang

tình yêu – p – oop

mờ – yep – lau

Dưa - màu - dưa

(Nếu bạn không biết cách đánh vần oup, thì bạn phải đánh vần từ teh - p - op)
Bươm bướm

yeu - m - y tá

bờ - y tá - thực vật

Bướm - màu - bướm

Bướng bỉnh

bờ - dương - dương

Bương - đanh - bướng

Những quả khoai tâyNgu - wow - khoai tây
rất thích

Ngu - wow - khoai tây

Khoai tây – màu sắc – ngon miệng

Thuốc

Ua - cờ - tháng 10 - cú - thuốc

Thuốc thang - thuốc sắc - thuốc thang

Mười

Ugh – i – ooh-mumm – ooh – ten

Mười – Xuân – mười

Chèo

Chà - mờ - uôm - bờ - uôm - buom

Buồm - Huyền - Buồm.

Cà vạt

Ua - cờ - cú - cú - ú

Buộc - buộc - buộc

Khắp

Oa - tờ - ơ - én

Mịn màng - sắc nét - trong suốt

Quần dài

u - ân - quân cờ - tuấn - quân

Quân - huyền - quần.

Buổi tiệc

Ia–cờ–tức–tờ–tức–buộc

Tiếc - nặng - đảng.

Thẻ

Ia - pơ - iép thờ - iep - thiep

Thiệp – nặng – thẻ

Buồn

Ua - ne - wu - sỉ

Buồn - Huyền - Buồn.

Bưởi

Ugh - i - ooh - ooh

Bưởi – hỏi – bưởi.

Chuối

ua - i - ui - chuôi

Xử lý - sắc nét - chuối.

chiềng

Ia - nghi - eng - chiêng

Chiêng - huyền - chiêng.

Giếng

Ia – Doubt – Ing – Yeng

Tháng Một - Huyền - Hàng Xóm

Đọc gi là "đơ" nhưng có tiếng gió
Huấn luyện viên

Ư - ân - ân - hun

Huân - màu - đào.

Chết tiệt

o - ot - ot - cờ - ot - quất.

Quất - sắc - sền sệt

Huỳnh

u–ynh–anh–anh

anh – Huyền – Huỳnh

xoắn

O - ăn - ăn - cong

Xoăn – nhọn – xoắn

Thuyền

U - Yen - Uyên - Diam

Thuyên - Huyền - Thuyền.

QuăngÔ - ăn - vẫy - cờ - vẫy - tung.
chíp

ia–p–iep–chiệp

Chiêm - màu - hót

Im lặng

u - ych - uhh - huych

thình thịch - nặng nề - thịch.

xiếc

ia–c–xúc xắc–xiếc

xiếc - sắc màu - xiếc

Bảng vần theo VNEN . chương trình

a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, tôi, kh, em, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y

Đối với âm thanh một mình: gi; r; đ tất cả đọc như "di chuyển" nhưng cách phát âm khác nhau

c; k; q tất cả đọc như "lá cờ"

gieo vầnquy ước đọcgieo vầnquy ước đọc
Cái gìcái gì - bí ẩn gì?uômuôm – ua – m – uôm
tức là, vâng, vângtất cả đều đọc là iauộtuot - ua - t - uot
uoođọc là uaướcuoc - ua - c - uoc
uhđọc là tốtuốnguống - ua - ng - uống
yêuiêu - ia - iêu - iêuuhooh – like – i – ow
Yêuyêu – ia – u – yêudễ hỏngơ – như – n – ugh
ienien - ia - n - ienđiều dưỡngyêu yêu yêu yêu
Yên xeyên – ia – n – yêny tá – như – m – y tá
iêtiêt - ia - t - iêtướcước - thích - c - ước
tức làiêc–ia–c–iecchuẩn rồioop – love – p – op
iêpiêp - ia - p - iêpwow - o-ai- cú
người yêuem–ia–m–emoy – o – ay – oy
tiếng anhiêng - ia - ng - iêngbất côngoan - o - an - oan
uu – ua – I – owôiăn - o - ăn - ăn
con cúuôn - ưu - n - uônnổbang - o - ang - bang
Uyênnguyễn - u - yên - nguyễnbánh quếooh - o - ang - ooh
uychuych – u – ych – uychohh – o – you – bang
uýnhanh - u - ynh - anhnhoạchoạch - oách - oạch - oạch
UyêtUyê–u–yêu–uyêyến mạchyến mạch - o - at - yến mạch
vânguya – u – ya – uyayến mạchoat - o - ot - ot
uytuyt–u–yt–uytuânun-u-an-an-uan
oi oi oiuatuat - uat - at - uat

Âm thanh:

oi, ai, ôi, ôi, ui, oi, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, uu, uu, on, an, ăn, anh, ân, n, mn, in, un, om, am, um, yin, ôm, om, êm, e, im, um, ot, at, êt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (vẫn phát âm như cũ).

5/5 - (711 phiếu bầu)

[rule_{ruleNumber}]

#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

[rule_3_plain]

#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

2 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

5 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

5 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

5 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

5 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

5 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

5 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệBảng âm vần theo chương trình VNENRelated posts:

Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho các bé chuẩn bị vào lớp 1, ngoài chuẩn bị tâm lý, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho các bé kỹ năng kỹ năng đọc, cách đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN là tài liệu cực kỳ hữu ích cho các bậc phụ huynh dạy trẻ đánh vần tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh lớp 1. Đây chính là nền tảng, bước khởi đầu khá quan trọng để các bé làm quen với Tiếng Việt. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Phần học vần để hỗ trợ quá trình giảng dạy được tốt hơn.
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệ
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc

gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt

đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i – oi
uât
uât – u – ât – uât
.u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:active, .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tính tiết kiệm của mỗi con người (Dàn ý + 6 mẫu)

Các âm:
i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phá tâm như cũ)
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC “LUẬT XƯA”
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú

dơ – dờ – ơ – dơ
Đọc nhẹ
giơ
giơ – giờ – ơ – giờ
Đọc nặng hơn một chút
giờ
giờ – giơ – huyền – giờ

rô – rờ – ô – rô
Đọc rung lưỡi
kinh
cờ – inh – kinh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết bằng chữ “ca”
quynh
Quynh – cờ – uynh – quynh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
qua
Qua – cờ – oa – qua
Luật CT: như trên
Lưu ý: Trên đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái
Tên chữ cái
Chữ cái
Tên chữ cái
a
a
n
en – nờ
ă
á
o
o
â

ô
ô
b

ơ
ơ
c

p

d

q
quy
đ
đê
r
e – rờ
e
e
s
ét – sì
ê
ê
t

g
giê
u
u
h
hát
ư
ư
i
i
v

k
ca
x
ích – xì
l
e – lờ
y
y – dài
m
em – mờ

Tiếng
Cách đọc
Ghi chú

Dờ – ơ – dơ
Giơ
Giờ – ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.

Rờ – ô – rô
Kinh
Cờ – inh – kinh
Quynh
Cờ – uynh – quynh
Qua
Cờ – oa – qua
Quê
Cờ – uê – quê
Quyết

Cờ – uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết


Bờ – a ba, Ba – huyền – bà
Mướp

ưa – p – ươp
mờ – ươp – mươp

Mươp – sắc – mướp

(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa – p – ươp)
Bướm

ưa – m – ươm
bờ – ươm – bươm
Bươm – sắc – bướm

Bướng

bờ – ương – bương
Bương – sắc – bướng

Khoai
Khờ – oai – khoai
Khoái

Khờ – oai – khoai
Khoai – sắc – khoái

Thuốc

Ua – cờ- uốcthờ – uôc – thuôc
Thuôc – sắc – thuốc

Mười

Ưa – i – ươi-mờ – ươi – mươi
Mươi – huyền – mười

Buồm

Ua – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm
Buôm – huyền – buồm.

Buộc

Ua – cờ – uôcbờ – uôc – buôc
Buôc – nặng – buộc

Suốt

Ua – tờ – uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt

Quần

U – ân – uân cờ – uân – quân
Quân – huyền – quần.

Tiệc

Ia – cờ – iêc – tờ – iêc – tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.

Thiệp

Ia – pờ – iêp thờ – iêp – thiêp
Thiêp – nặng – thiệp

Buồn

Ua – nờ – uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.

Bưởi

Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.

Chuối

Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.

Chiềng

Ia – ngờ – iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.

Giềng

Ia – ngờ – iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng

Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió
Huấn

U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.

Quắt

o – ăt – oăt – cờ – oăt – quăt.
Quăt – sắc – quắt

Huỳnh

u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh

Xoắn

O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn

Thuyền

U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.

Quăng
O – ăn – oăng – cờ – oăng – quăng.
Chiếp

ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp

Huỵch

u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch.

Xiếc

ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc

Bảng âm vần theo chương trình VNEN
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, I, kh, I, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc

gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt

đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – I – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – I – oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm:
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, e, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phát âm như cũ).

5/5 – (711 bình chọn)

Related posts:Giáo án trọn bộ lớp 1 môn Tiếng Việt – Giáo án trọn bộ môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình GDCN
Giáo án lớp 5 tuần 1 theo chương trình VNEN
Tài liệu hướng dẫn dạy môn Toán lớp 4 theo chương trình VNEN
Quy trình dạy học môn Âm nhạc sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

[rule_2_plain]

#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

[rule_2_plain]

#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

[rule_3_plain]

#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả

2 tháng ago

5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết

2 tháng ago

Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết

5 tháng ago

Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp

5 tháng ago

Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà

5 tháng ago

Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả

5 tháng ago

Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp

5 tháng ago

Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022

5 tháng ago

Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất 

5 tháng ago

Danh mục bài viết

googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });

Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệBảng âm vần theo chương trình VNENRelated posts:

Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho các bé chuẩn bị vào lớp 1, ngoài chuẩn bị tâm lý, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho các bé kỹ năng kỹ năng đọc, cách đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN là tài liệu cực kỳ hữu ích cho các bậc phụ huynh dạy trẻ đánh vần tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh lớp 1. Đây chính là nền tảng, bước khởi đầu khá quan trọng để các bé làm quen với Tiếng Việt. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Phần học vần để hỗ trợ quá trình giảng dạy được tốt hơn.
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệ
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc

gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt

đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i – oi
uât
uât – u – ât – uât
.u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:active, .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm:  Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tính tiết kiệm của mỗi con người (Dàn ý + 6 mẫu)

Các âm:
i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phá tâm như cũ)
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC “LUẬT XƯA”
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú

dơ – dờ – ơ – dơ
Đọc nhẹ
giơ
giơ – giờ – ơ – giờ
Đọc nặng hơn một chút
giờ
giờ – giơ – huyền – giờ

rô – rờ – ô – rô
Đọc rung lưỡi
kinh
cờ – inh – kinh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết bằng chữ “ca”
quynh
Quynh – cờ – uynh – quynh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
qua
Qua – cờ – oa – qua
Luật CT: như trên
Lưu ý: Trên đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái
Tên chữ cái
Chữ cái
Tên chữ cái
a
a
n
en – nờ
ă
á
o
o
â

ô
ô
b

ơ
ơ
c

p

d

q
quy
đ
đê
r
e – rờ
e
e
s
ét – sì
ê
ê
t

g
giê
u
u
h
hát
ư
ư
i
i
v

k
ca
x
ích – xì
l
e – lờ
y
y – dài
m
em – mờ

Tiếng
Cách đọc
Ghi chú

Dờ – ơ – dơ
Giơ
Giờ – ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.

Rờ – ô – rô
Kinh
Cờ – inh – kinh
Quynh
Cờ – uynh – quynh
Qua
Cờ – oa – qua
Quê
Cờ – uê – quê
Quyết

Cờ – uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết


Bờ – a ba, Ba – huyền – bà
Mướp

ưa – p – ươp
mờ – ươp – mươp

Mươp – sắc – mướp

(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa – p – ươp)
Bướm

ưa – m – ươm
bờ – ươm – bươm
Bươm – sắc – bướm

Bướng

bờ – ương – bương
Bương – sắc – bướng

Khoai
Khờ – oai – khoai
Khoái

Khờ – oai – khoai
Khoai – sắc – khoái

Thuốc

Ua – cờ- uốcthờ – uôc – thuôc
Thuôc – sắc – thuốc

Mười

Ưa – i – ươi-mờ – ươi – mươi
Mươi – huyền – mười

Buồm

Ua – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm
Buôm – huyền – buồm.

Buộc

Ua – cờ – uôcbờ – uôc – buôc
Buôc – nặng – buộc

Suốt

Ua – tờ – uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt

Quần

U – ân – uân cờ – uân – quân
Quân – huyền – quần.

Tiệc

Ia – cờ – iêc – tờ – iêc – tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.

Thiệp

Ia – pờ – iêp thờ – iêp – thiêp
Thiêp – nặng – thiệp

Buồn

Ua – nờ – uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.

Bưởi

Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.

Chuối

Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.

Chiềng

Ia – ngờ – iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.

Giềng

Ia – ngờ – iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng

Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió
Huấn

U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.

Quắt

o – ăt – oăt – cờ – oăt – quăt.
Quăt – sắc – quắt

Huỳnh

u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh

Xoắn

O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn

Thuyền

U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.

Quăng
O – ăn – oăng – cờ – oăng – quăng.
Chiếp

ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp

Huỵch

u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch.

Xiếc

ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc

Bảng âm vần theo chương trình VNEN
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, I, kh, I, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc

gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt

đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – I – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – I – oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm:
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, e, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phát âm như cũ).

5/5 – (711 bình chọn)

Related posts:Giáo án trọn bộ lớp 1 môn Tiếng Việt – Giáo án trọn bộ môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình GDCN
Giáo án lớp 5 tuần 1 theo chương trình VNEN
Tài liệu hướng dẫn dạy môn Toán lớp 4 theo chương trình VNEN
Quy trình dạy học môn Âm nhạc sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục

Chuyên mục: Giáo dục
#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button