Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN

Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1, bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, cha mẹ cần rèn luyện cho con các kỹ năng đọc, viết chính tả cơ bản, vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
Bảng phiên âm theo chương trình giáo dục hướng nghiệp và VNEN là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bậc phụ huynh dạy bé đánh vần Tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả học sinh lớp 1 và học sinh lớp 1. nền tảng, bước đầu quan trọng để trẻ làm quen với tiếng Việt. Ngoài ra, quý thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Học vần để hỗ trợ tốt hơn cho quá trình dạy học.
Bảng vần theo chương trình Công nghệ giáo dục
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dà” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q được đọc là “cờ”
gieo vần | quy ước đọc | gieo vần | quy ước đọc |
Cái gì | cái gì – bí ẩn gì? | uôm | uôm – ua – m – uôm |
tức là, vâng, vâng | tất cả đều đọc là ia | uột | uot – ua – t – uot |
uoo | đọc là ua | ước | uoc – ua – c – uoc |
uh | đọc là tốt | uống | uống – ua – ng – uống |
yêu | iêu – ia – iêu – iêu | uh | ooh – like – i – ow |
Yêu | yêu – ia – u – yêu | dễ hỏng | ơ – như – n – ugh |
ien | ien – ia – n – ien | điều dưỡng | yêu yêu yêu yêu |
Yên xe | yên – ia – n – yên | ủ | y tá – như – m – y tá |
iêt | iêt – ia – t – iêt | ước | ước – thích – c – ước |
tức là | iêc–ia–c–iec | chuẩn rồi | oop – love – p – op |
iêp | iêp – ia – p – iêp | Ồ | wow – o-ai- cú |
người yêu | em–ia–m–em | Ồ | oy – o – ay – oy |
tiếng anh | iêng – ia – ng – iêng | bất công | oan – o – an – oan |
Ồ | ow – ua – i – ow | ôi | ăn – o – ăn – ăn |
con cú | uôn–ua–n–uôn | nổ | bang – o – ang – bang |
Uyên | nguyễn – u – yên – nguyễn | bánh quế | ooh – o – ang – ooh |
uych | uych – u – ych – uych | ồ | ohh – o – you – bang |
uýnh | anh – u – ynh – anhnh | oạch | oạch – oách – oạch – oạch |
Uyêt | Uyê–u–yêu–uyê | yến mạch | yến mạch – o – at – yến mạch |
vâng | uya – u – ya – uya | yến mạch | oat – o – ot – ot |
uyt | uyt–u–yt–uyt | uân | un-u-an-an-uan |
Ồ | oi oi oi | uat | uat – uat – at – uat |
Xem thêm: Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về đức tính tiết kiệm của mỗi người (Dàn ý + 6 bài văn mẫu)
Âm thanh:
i, ai, oh, oh, ui, ui, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, eu, u, on, an, eat, anh, thank, n, n, in, un, om, am am, yin, ôm, um, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (còn vỡ lòng)
MỘT SỐ NGÔN NGỮ KHÁC BÀI ĐỌC “LUẬT CŨ”
Ngôn ngữ | quy ước đọc | Ghi chú |
bẩn thỉu | dơ – dơ – ơ – dơ | đọc nhẹ |
nâng lên | hh – giờ – ơ – giờ | Đọc nặng hơn một chút |
giờ | giờ – giờ – giờ – giờ | |
kim cương | kiểm tra – cảm nhận – oh – ro | Đọc run lưỡi |
kinh khủng | cờ – in – kinh | Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết liền với chữ “ca”. |
Quỳnh | Quỳnh – cờ – anh – Quỳnh | Luật CT: âm “chè” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u. |
thông qua | Qua–cờ–oa–qua | Định luật CT: như trên |
Ghi chú: Trên đây là tên âm để dạy cho học sinh lớp 1, nhưng khi đọc tên 29 chữ cái vẫn đọc như cũ.
Bảng chữ cái | Tên thư | Bảng chữ cái | Tên thư |
Một | Một | N | vi – so |
Hở? | Châu Á | o | o |
Một | Hở? | Chiếc ô | Chiếc ô |
b | bắp chân | Chào | Chào |
c | trình diễn | P | Thể dục |
đ | con dê | q | quy tắc |
Đ. | đê | r | e – chạm |
e | e | S | ét – si |
Chào | Chào | t | tê |
g | je | bạn | bạn |
h | hát | uh | uh |
Tôi | Tôi | v | Về |
k | sự thay đổi | x | lợi ích – cú đánh |
tôi | e – bỏ qua | y | y – dài |
tôi | em – mờ |
Ngôn ngữ | quy ước đọc | Ghi chú |
Bẩn thỉu | Bẩn – ơ – bẩn | |
Giữ | Bây giờ – ơ – bẩn | Nó đọc là “đờ” nhưng có tiếng gió. |
Giờ | Joule – Xuân – Giờ | Nó đọc là “đờ” nhưng có tiếng gió. |
Kim cương | Chạm – ooh – ro | |
Kinh khủng | Cờ – in – kinh | |
Quỳnh | Cờ – anh – Quỳnh | |
Thông qua | Cờ – oa – qua | |
Nông thôn | Cờ – uê – quê hương | |
Quyết định | Cờ – êt – Quyết Quyết đoán – dứt khoát | |
bà | Bo – a ba, Ba – Huyền – Mrs | |
dưa gang | tình yêu – p – oop mờ – yep – lau Dưa – màu – dưa | (Nếu bạn không biết cách đánh vần oup, thì bạn phải đánh vần từ teh – p – op) |
Bươm bướm | yeu – m – y tá bờ – y tá – thực vật Bướm – màu – bướm | |
Bướng bỉnh | bờ – dương – dương Bương – đanh – bướng | |
Những quả khoai tây | Ngu – wow – khoai tây | |
rất thích | Ngu – wow – khoai tây Khoai tây – màu sắc – ngon miệng | |
Thuốc | Ua – cờ – tháng 10 – cú – thuốc Thuốc thang – thuốc sắc – thuốc thang | |
Mười | Ugh – i – ooh-mumm – ooh – ten Mười – Xuân – mười | |
Chèo | Chà – mờ – uôm – bờ – uôm – buom Buồm – Huyền – Buồm. | |
Cà vạt | Ua – cờ – cú – cú – ú Buộc – buộc – buộc | |
Khắp | Oa – tờ – ơ – én Mịn màng – sắc nét – trong suốt | |
Quần dài | u – ân – quân cờ – tuấn – quân Quân – huyền – quần. | |
Buổi tiệc | Ia–cờ–tức–tờ–tức–buộc Tiếc – nặng – đảng. | |
Thẻ | Ia – pơ – iép thờ – iep – thiep Thiệp – nặng – thẻ | |
Buồn | Ua – ne – wu – sỉ Buồn – Huyền – Buồn. | |
Bưởi | Ugh – i – ooh – ooh Bưởi – hỏi – bưởi. | |
Chuối | ua – i – ui – chuôi Xử lý – sắc nét – chuối. | |
chiềng | Ia – nghi – eng – chiêng Chiêng – huyền – chiêng. | |
Giếng | Ia – Doubt – Ing – Yeng Tháng Một – Huyền – Hàng Xóm | Đọc gi là “đơ” nhưng có tiếng gió |
Huấn luyện viên | Ư – ân – ân – hun Huân – màu – đào. | |
Chết tiệt | o – ot – ot – cờ – ot – quất. Quất – sắc – sền sệt | |
Huỳnh | u–ynh–anh–anh anh – Huyền – Huỳnh | |
xoắn | O – ăn – ăn – cong Xoăn – nhọn – xoắn | |
Thuyền | U – Yen – Uyên – Diam Thuyên – Huyền – Thuyền. | |
Quăng | Ô – ăn – vẫy – cờ – vẫy – tung. | |
chíp | ia–p–iep–chiệp Chiêm – màu – hót | |
Im lặng | u – ych – uhh – huych thình thịch – nặng nề – thịch. | |
xiếc | ia–c–xúc xắc–xiếc xiếc – sắc màu – xiếc |
Bảng vần theo VNEN . chương trình
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, tôi, kh, em, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y
Đối với âm thanh một mình: gi; r; đ tất cả đọc như “di chuyển” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q tất cả đọc như “lá cờ”
gieo vần | quy ước đọc | gieo vần | quy ước đọc |
Cái gì | cái gì – bí ẩn gì? | uôm | uôm – ua – m – uôm |
tức là, vâng, vâng | tất cả đều đọc là ia | uột | uot – ua – t – uot |
uoo | đọc là ua | ước | uoc – ua – c – uoc |
uh | đọc là tốt | uống | uống – ua – ng – uống |
yêu | iêu – ia – iêu – iêu | uh | ooh – like – i – ow |
Yêu | yêu – ia – u – yêu | dễ hỏng | ơ – như – n – ugh |
ien | ien – ia – n – ien | điều dưỡng | yêu yêu yêu yêu |
Yên xe | yên – ia – n – yên | ủ | y tá – như – m – y tá |
iêt | iêt – ia – t – iêt | ước | ước – thích – c – ước |
tức là | iêc–ia–c–iec | chuẩn rồi | oop – love – p – op |
iêp | iêp – ia – p – iêp | Ồ | wow – o-ai- cú |
người yêu | em–ia–m–em | Ồ | oy – o – ay – oy |
tiếng anh | iêng – ia – ng – iêng | bất công | oan – o – an – oan |
Ồ | uu – ua – I – ow | ôi | ăn – o – ăn – ăn |
con cú | uôn – ưu – n – uôn | nổ | bang – o – ang – bang |
Uyên | nguyễn – u – yên – nguyễn | bánh quế | ooh – o – ang – ooh |
uych | uych – u – ych – uych | ồ | ohh – o – you – bang |
uýnh | anh – u – ynh – anhnh | oạch | oạch – oách – oạch – oạch |
Uyêt | Uyê–u–yêu–uyê | yến mạch | yến mạch – o – at – yến mạch |
vâng | uya – u – ya – uya | yến mạch | oat – o – ot – ot |
uyt | uyt–u–yt–uyt | uân | un-u-an-an-uan |
Ồ | oi oi oi | uat | uat – uat – at – uat |
Âm thanh:
oi, ai, ôi, ôi, ui, oi, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, uu, uu, on, an, ăn, anh, ân, n, mn, in, un, om, am, um, yin, ôm, om, êm, e, im, um, ot, at, êt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (vẫn phát âm như cũ).
5/5 – (711 phiếu bầu)
xem thêm thông tin chi tiết về
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN
Hình Ảnh về:
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN
Video về:
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN
Wiki về
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN -
Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho trẻ chuẩn bị vào lớp 1, bên cạnh việc chuẩn bị tâm lý, cha mẹ cần rèn luyện cho con các kỹ năng đọc, viết chính tả cơ bản, vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
Bảng phiên âm theo chương trình giáo dục hướng nghiệp và VNEN là tài liệu vô cùng hữu ích dành cho các bậc phụ huynh dạy bé đánh vần Tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả học sinh lớp 1 và học sinh lớp 1. nền tảng, bước đầu quan trọng để trẻ làm quen với tiếng Việt. Ngoài ra, quý thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 - Học vần để hỗ trợ tốt hơn cho quá trình dạy học.
Bảng vần theo chương trình Công nghệ giáo dục
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là "dà" nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q được đọc là "cờ"
gieo vần | quy ước đọc | gieo vần | quy ước đọc |
Cái gì | cái gì - bí ẩn gì? | uôm | uôm – ua – m – uôm |
tức là, vâng, vâng | tất cả đều đọc là ia | uột | uot - ua - t - uot |
uoo | đọc là ua | ước | uoc - ua - c - uoc |
uh | đọc là tốt | uống | uống - ua - ng - uống |
yêu | iêu - ia - iêu - iêu | uh | ooh – like – i – ow |
Yêu | yêu – ia – u – yêu | dễ hỏng | ơ – như – n – ugh |
ien | ien - ia - n - ien | điều dưỡng | yêu yêu yêu yêu |
Yên xe | yên – ia – n – yên | ủ | y tá – như – m – y tá |
iêt | iêt - ia - t - iêt | ước | ước - thích - c - ước |
tức là | iêc–ia–c–iec | chuẩn rồi | oop – love – p – op |
iêp | iêp - ia - p - iêp | Ồ | wow - o-ai- cú |
người yêu | em–ia–m–em | Ồ | oy – o – ay – oy |
tiếng anh | iêng - ia - ng - iêng | bất công | oan - o - an - oan |
Ồ | ow – ua – i – ow | ôi | ăn - o - ăn - ăn |
con cú | uôn–ua–n–uôn | nổ | bang - o - ang - bang |
Uyên | nguyễn - u - yên - nguyễn | bánh quế | ooh - o - ang - ooh |
uych | uych – u – ych – uych | ồ | ohh – o – you – bang |
uýnh | anh - u - ynh - anhnh | oạch | oạch - oách - oạch - oạch |
Uyêt | Uyê–u–yêu–uyê | yến mạch | yến mạch - o - at - yến mạch |
vâng | uya – u – ya – uya | yến mạch | oat - o - ot - ot |
uyt | uyt–u–yt–uyt | uân | un-u-an-an-uan |
Ồ | oi oi oi | uat | uat - uat - at - uat |
Xem thêm: Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về đức tính tiết kiệm của mỗi người (Dàn ý + 6 bài văn mẫu)
Âm thanh:
i, ai, oh, oh, ui, ui, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, eu, u, on, an, eat, anh, thank, n, n, in, un, om, am am, yin, ôm, um, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (còn vỡ lòng)
MỘT SỐ NGÔN NGỮ KHÁC BÀI ĐỌC “LUẬT CŨ”
Ngôn ngữ | quy ước đọc | Ghi chú |
bẩn thỉu | dơ - dơ - ơ - dơ | đọc nhẹ |
nâng lên | hh – giờ – ơ – giờ | Đọc nặng hơn một chút |
giờ | giờ – giờ – giờ – giờ | |
kim cương | kiểm tra - cảm nhận - oh - ro | Đọc run lưỡi |
kinh khủng | cờ – in – kinh | Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết liền với chữ “ca”. |
Quỳnh | Quỳnh - cờ - anh - Quỳnh | Luật CT: âm “chè” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u. |
thông qua | Qua–cờ–oa–qua | Định luật CT: như trên |
Ghi chú: Trên đây là tên âm để dạy cho học sinh lớp 1, nhưng khi đọc tên 29 chữ cái vẫn đọc như cũ.
Bảng chữ cái | Tên thư | Bảng chữ cái | Tên thư |
Một | Một | N | vi - so |
Hở? | Châu Á | o | o |
Một | Hở? | Chiếc ô | Chiếc ô |
b | bắp chân | Chào | Chào |
c | trình diễn | P | Thể dục |
đ | con dê | q | quy tắc |
Đ. | đê | r | e - chạm |
e | e | S | ét – si |
Chào | Chào | t | tê |
g | je | bạn | bạn |
h | hát | uh | uh |
Tôi | Tôi | v | Về |
k | sự thay đổi | x | lợi ích - cú đánh |
tôi | e - bỏ qua | y | y – dài |
tôi | em – mờ |
Ngôn ngữ | quy ước đọc | Ghi chú |
Bẩn thỉu | Bẩn – ơ – bẩn | |
Giữ | Bây giờ – ơ – bẩn | Nó đọc là "đờ" nhưng có tiếng gió. |
Giờ | Joule – Xuân – Giờ | Nó đọc là "đờ" nhưng có tiếng gió. |
Kim cương | Chạm – ooh – ro | |
Kinh khủng | Cờ - in - kinh | |
Quỳnh | Cờ – anh – Quỳnh | |
Thông qua | Cờ – oa – qua | |
Nông thôn | Cờ – uê – quê hương | |
Quyết định | Cờ – êt – Quyết Quyết đoán - dứt khoát | |
bà | Bo – a ba, Ba – Huyền – Mrs | |
dưa gang | tình yêu – p – oop mờ – yep – lau Dưa - màu - dưa | (Nếu bạn không biết cách đánh vần oup, thì bạn phải đánh vần từ teh - p - op) |
Bươm bướm | yeu - m - y tá bờ - y tá - thực vật Bướm - màu - bướm | |
Bướng bỉnh | bờ - dương - dương Bương - đanh - bướng | |
Những quả khoai tây | Ngu - wow - khoai tây | |
rất thích | Ngu - wow - khoai tây Khoai tây – màu sắc – ngon miệng | |
Thuốc | Ua - cờ - tháng 10 - cú - thuốc Thuốc thang - thuốc sắc - thuốc thang | |
Mười | Ugh – i – ooh-mumm – ooh – ten Mười – Xuân – mười | |
Chèo | Chà - mờ - uôm - bờ - uôm - buom Buồm - Huyền - Buồm. | |
Cà vạt | Ua - cờ - cú - cú - ú Buộc - buộc - buộc | |
Khắp | Oa - tờ - ơ - én Mịn màng - sắc nét - trong suốt | |
Quần dài | u - ân - quân cờ - tuấn - quân Quân - huyền - quần. | |
Buổi tiệc | Ia–cờ–tức–tờ–tức–buộc Tiếc - nặng - đảng. | |
Thẻ | Ia - pơ - iép thờ - iep - thiep Thiệp – nặng – thẻ | |
Buồn | Ua - ne - wu - sỉ Buồn - Huyền - Buồn. | |
Bưởi | Ugh - i - ooh - ooh Bưởi – hỏi – bưởi. | |
Chuối | ua - i - ui - chuôi Xử lý - sắc nét - chuối. | |
chiềng | Ia - nghi - eng - chiêng Chiêng - huyền - chiêng. | |
Giếng | Ia – Doubt – Ing – Yeng Tháng Một - Huyền - Hàng Xóm | Đọc gi là "đơ" nhưng có tiếng gió |
Huấn luyện viên | Ư - ân - ân - hun Huân - màu - đào. | |
Chết tiệt | o - ot - ot - cờ - ot - quất. Quất - sắc - sền sệt | |
Huỳnh | u–ynh–anh–anh anh – Huyền – Huỳnh | |
xoắn | O - ăn - ăn - cong Xoăn – nhọn – xoắn | |
Thuyền | U - Yen - Uyên - Diam Thuyên - Huyền - Thuyền. | |
Quăng | Ô - ăn - vẫy - cờ - vẫy - tung. | |
chíp | ia–p–iep–chiệp Chiêm - màu - hót | |
Im lặng | u - ych - uhh - huych thình thịch - nặng nề - thịch. | |
xiếc | ia–c–xúc xắc–xiếc xiếc - sắc màu - xiếc |
Bảng vần theo VNEN . chương trình
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, tôi, kh, em, m, n, ng, ng, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, u, v, x, y
Đối với âm thanh một mình: gi; r; đ tất cả đọc như "di chuyển" nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q tất cả đọc như "lá cờ"
gieo vần | quy ước đọc | gieo vần | quy ước đọc |
Cái gì | cái gì - bí ẩn gì? | uôm | uôm – ua – m – uôm |
tức là, vâng, vâng | tất cả đều đọc là ia | uột | uot - ua - t - uot |
uoo | đọc là ua | ước | uoc - ua - c - uoc |
uh | đọc là tốt | uống | uống - ua - ng - uống |
yêu | iêu - ia - iêu - iêu | uh | ooh – like – i – ow |
Yêu | yêu – ia – u – yêu | dễ hỏng | ơ – như – n – ugh |
ien | ien - ia - n - ien | điều dưỡng | yêu yêu yêu yêu |
Yên xe | yên – ia – n – yên | ủ | y tá – như – m – y tá |
iêt | iêt - ia - t - iêt | ước | ước - thích - c - ước |
tức là | iêc–ia–c–iec | chuẩn rồi | oop – love – p – op |
iêp | iêp - ia - p - iêp | Ồ | wow - o-ai- cú |
người yêu | em–ia–m–em | Ồ | oy – o – ay – oy |
tiếng anh | iêng - ia - ng - iêng | bất công | oan - o - an - oan |
Ồ | uu – ua – I – ow | ôi | ăn - o - ăn - ăn |
con cú | uôn - ưu - n - uôn | nổ | bang - o - ang - bang |
Uyên | nguyễn - u - yên - nguyễn | bánh quế | ooh - o - ang - ooh |
uych | uych – u – ych – uych | ồ | ohh – o – you – bang |
uýnh | anh - u - ynh - anhnh | oạch | oạch - oách - oạch - oạch |
Uyêt | Uyê–u–yêu–uyê | yến mạch | yến mạch - o - at - yến mạch |
vâng | uya – u – ya – uya | yến mạch | oat - o - ot - ot |
uyt | uyt–u–yt–uyt | uân | un-u-an-an-uan |
Ồ | oi oi oi | uat | uat - uat - at - uat |
Âm thanh:
oi, ai, ôi, ôi, ui, oi, ay, ey, eo, ao, au, au, iu, uu, uu, on, an, ăn, anh, ân, n, mn, in, un, om, am, um, yin, ôm, om, êm, e, im, um, ot, at, êt, ât, ot, ot, et, êt, ut, ut, it (vẫn phát âm như cũ).
5/5 - (711 phiếu bầu)
[rule_{ruleNumber}]
#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN
[rule_3_plain]#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
5 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
5 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
5 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệBảng âm vần theo chương trình VNENRelated posts:
Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho các bé chuẩn bị vào lớp 1, ngoài chuẩn bị tâm lý, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho các bé kỹ năng kỹ năng đọc, cách đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN là tài liệu cực kỳ hữu ích cho các bậc phụ huynh dạy trẻ đánh vần tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh lớp 1. Đây chính là nền tảng, bước khởi đầu khá quan trọng để các bé làm quen với Tiếng Việt. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Phần học vần để hỗ trợ quá trình giảng dạy được tốt hơn.
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệ
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt
uô
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i – oi
uât
uât – u – ât – uât
.u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:active, .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tính tiết kiệm của mỗi con người (Dàn ý + 6 mẫu)
Các âm:
i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phá tâm như cũ)
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC “LUẬT XƯA”
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
dơ
dơ – dờ – ơ – dơ
Đọc nhẹ
giơ
giơ – giờ – ơ – giờ
Đọc nặng hơn một chút
giờ
giờ – giơ – huyền – giờ
rô
rô – rờ – ô – rô
Đọc rung lưỡi
kinh
cờ – inh – kinh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết bằng chữ “ca”
quynh
Quynh – cờ – uynh – quynh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
qua
Qua – cờ – oa – qua
Luật CT: như trên
Lưu ý: Trên đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái
Tên chữ cái
Chữ cái
Tên chữ cái
a
a
n
en – nờ
ă
á
o
o
â
ớ
ô
ô
b
bê
ơ
ơ
c
xê
p
pê
d
dê
q
quy
đ
đê
r
e – rờ
e
e
s
ét – sì
ê
ê
t
tê
g
giê
u
u
h
hát
ư
ư
i
i
v
vê
k
ca
x
ích – xì
l
e – lờ
y
y – dài
m
em – mờ
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
Dơ
Dờ – ơ – dơ
Giơ
Giờ – ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Rô
Rờ – ô – rô
Kinh
Cờ – inh – kinh
Quynh
Cờ – uynh – quynh
Qua
Cờ – oa – qua
Quê
Cờ – uê – quê
Quyết
Cờ – uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết
Bà
Bờ – a ba, Ba – huyền – bà
Mướp
ưa – p – ươp
mờ – ươp – mươp
Mươp – sắc – mướp
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa – p – ươp)
Bướm
ưa – m – ươm
bờ – ươm – bươm
Bươm – sắc – bướm
Bướng
bờ – ương – bương
Bương – sắc – bướng
Khoai
Khờ – oai – khoai
Khoái
Khờ – oai – khoai
Khoai – sắc – khoái
Thuốc
Ua – cờ- uốcthờ – uôc – thuôc
Thuôc – sắc – thuốc
Mười
Ưa – i – ươi-mờ – ươi – mươi
Mươi – huyền – mười
Buồm
Ua – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm
Buôm – huyền – buồm.
Buộc
Ua – cờ – uôcbờ – uôc – buôc
Buôc – nặng – buộc
Suốt
Ua – tờ – uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt
Quần
U – ân – uân cờ – uân – quân
Quân – huyền – quần.
Tiệc
Ia – cờ – iêc – tờ – iêc – tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.
Thiệp
Ia – pờ – iêp thờ – iêp – thiêp
Thiêp – nặng – thiệp
Buồn
Ua – nờ – uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.
Bưởi
Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.
Chuối
Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.
Chiềng
Ia – ngờ – iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.
Giềng
Ia – ngờ – iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió
Huấn
U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.
Quắt
o – ăt – oăt – cờ – oăt – quăt.
Quăt – sắc – quắt
Huỳnh
u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh
Xoắn
O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn
Thuyền
U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.
Quăng
O – ăn – oăng – cờ – oăng – quăng.
Chiếp
ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp
Huỵch
u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch.
Xiếc
ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc
Bảng âm vần theo chương trình VNEN
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, I, kh, I, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt
uô
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – I – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – I – oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm:
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, e, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phát âm như cũ).
5/5 – (711 bình chọn)
Related posts:Giáo án trọn bộ lớp 1 môn Tiếng Việt – Giáo án trọn bộ môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình GDCN
Giáo án lớp 5 tuần 1 theo chương trình VNEN
Tài liệu hướng dẫn dạy môn Toán lớp 4 theo chương trình VNEN
Quy trình dạy học môn Âm nhạc sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN
[rule_2_plain]#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN
[rule_2_plain]#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN
[rule_3_plain]#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN
Sùi mào gà – mụn cóc sinh dục: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Nổi mề đay: Nguyên nhân, biểu hiện và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
Dị ứng: nguyên nhân, biểu hiện, chuẩn đoán và cách chữa hiệu quả
2 tháng ago
5 bí quyết chọn và bảo quản thắt lưng da cho chàng – chị em nên biết
2 tháng ago
Rượu tỏi mật ong – thần dược rẻ tiền ít người biết
5 tháng ago
Bật mí công thức nha đam mật ong và rượu vừa trị bệnh vừa làm đẹp
5 tháng ago
Cách làm chanh muối mật ong siêu đơn giản tại nhà
5 tháng ago
Tỏi hấp mật ong – bài thuốc chữa ho vô cùng hiệu quả
5 tháng ago
Nha đam và mật ong – Thần dược cho sức khỏe và sắc đẹp
5 tháng ago
Tiết lộ 3 cách làm mặt nạ mật ong khoai tây giúp da trắng mịn
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình nền máy tính chill 2022
5 tháng ago
Tổng hợp 50 hình ảnh Liên Quân Mobile làm hình nền đẹp nhất
5 tháng ago
Danh mục bài viết
googletag.cmd.push(function() { googletag.display(‘div-gpt-ad-1667816054534-0’); });
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệBảng âm vần theo chương trình VNENRelated posts:
Để chuẩn bị hành trang vững chắc cho các bé chuẩn bị vào lớp 1, ngoài chuẩn bị tâm lý, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho các bé kỹ năng kỹ năng đọc, cách đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.
Bảng âm vần theo chương trình GDCN và VNEN là tài liệu cực kỳ hữu ích cho các bậc phụ huynh dạy trẻ đánh vần tiếng Việt tại nhà, phù hợp cho cả các bé chuẩn bị vào lớp 1 và học sinh lớp 1. Đây chính là nền tảng, bước khởi đầu khá quan trọng để các bé làm quen với Tiếng Việt. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm phần mềm Dạy Tiếng Việt 1 – Phần học vần để hỗ trợ quá trình giảng dạy được tốt hơn.
Bảng âm vần theo chương trình Giáo dục công nghệ
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, i, kh, l, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau.
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt
uô
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – i – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – i – oi
uât
uât – u – ât – uât
.u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { padding:0px; margin: 0; padding-top:1em!important; padding-bottom:1em!important; width:100%; display: block; font-weight:bold; background-color:inherit; border:0!important; border-left:4px solid inherit!important; box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -moz-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -o-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); -webkit-box-shadow: 0 1px 2px rgba(0, 0, 0, 0.17); text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:active, .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover { opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; text-decoration:none; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c { transition: background-color 250ms; webkit-transition: background-color 250ms; opacity: 1; transition: opacity 250ms; webkit-transition: opacity 250ms; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .ctaText { font-weight:bold; color:inherit; text-decoration:none; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c .postTitle { color:inherit; text-decoration: underline!important; font-size: 16px; } .u8150a52905c45c856295b2764eaffb5c:hover .postTitle { text-decoration: underline!important; } Xem Thêm: Văn mẫu lớp 8: Nghị luận về tính tiết kiệm của mỗi con người (Dàn ý + 6 mẫu)
Các âm:
i, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am ăm, âm, ôm, ơm, êm, em, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phá tâm như cũ)
MỘT SỐ TIẾNG ĐỌC KHÁC “LUẬT XƯA”
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
dơ
dơ – dờ – ơ – dơ
Đọc nhẹ
giơ
giơ – giờ – ơ – giờ
Đọc nặng hơn một chút
giờ
giờ – giơ – huyền – giờ
rô
rô – rờ – ô – rô
Đọc rung lưỡi
kinh
cờ – inh – kinh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước i viết bằng chữ “ca”
quynh
Quynh – cờ – uynh – quynh
Luật CT: âm “cờ” đứng trước âm đệm phải viết bằng chữ “cu” và âm đệm viết bằng chữ u.
qua
Qua – cờ – oa – qua
Luật CT: như trên
Lưu ý: Trên đây là tên âm để dạy học sinh lớp 1, còn khi đọc tên của 29 chữ cái thì vẫn đọc như cũ.
Chữ cái
Tên chữ cái
Chữ cái
Tên chữ cái
a
a
n
en – nờ
ă
á
o
o
â
ớ
ô
ô
b
bê
ơ
ơ
c
xê
p
pê
d
dê
q
quy
đ
đê
r
e – rờ
e
e
s
ét – sì
ê
ê
t
tê
g
giê
u
u
h
hát
ư
ư
i
i
v
vê
k
ca
x
ích – xì
l
e – lờ
y
y – dài
m
em – mờ
Tiếng
Cách đọc
Ghi chú
Dơ
Dờ – ơ – dơ
Giơ
Giờ – ơ – dơ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Giờ
Giơ – huyền – giờ
Đọc là “dờ” nhưng có tiếng gió.
Rô
Rờ – ô – rô
Kinh
Cờ – inh – kinh
Quynh
Cờ – uynh – quynh
Qua
Cờ – oa – qua
Quê
Cờ – uê – quê
Quyết
Cờ – uyêt – quyêt
Quyêt – sắc quyết
Bà
Bờ – a ba, Ba – huyền – bà
Mướp
ưa – p – ươp
mờ – ươp – mươp
Mươp – sắc – mướp
(Nếu các con chưa biết đánh vần ươp thì mới phải đánh vần từ ưa – p – ươp)
Bướm
ưa – m – ươm
bờ – ươm – bươm
Bươm – sắc – bướm
Bướng
bờ – ương – bương
Bương – sắc – bướng
Khoai
Khờ – oai – khoai
Khoái
Khờ – oai – khoai
Khoai – sắc – khoái
Thuốc
Ua – cờ- uốcthờ – uôc – thuôc
Thuôc – sắc – thuốc
Mười
Ưa – i – ươi-mờ – ươi – mươi
Mươi – huyền – mười
Buồm
Ua – mờ – uôm – bờ – uôm – buôm
Buôm – huyền – buồm.
Buộc
Ua – cờ – uôcbờ – uôc – buôc
Buôc – nặng – buộc
Suốt
Ua – tờ – uôt – suôt
Suôt – sắc – suốt
Quần
U – ân – uân cờ – uân – quân
Quân – huyền – quần.
Tiệc
Ia – cờ – iêc – tờ – iêc – tiêc
Tiêc – nặng – tiệc.
Thiệp
Ia – pờ – iêp thờ – iêp – thiêp
Thiêp – nặng – thiệp
Buồn
Ua – nờ – uôn – buôn
Buôn – huyền – buồn.
Bưởi
Ưa – i – ươi – bươi
Bươi – hỏi – bưởi.
Chuối
Ua – i – uôi – chuôi
Chuôi – sắc – chuối.
Chiềng
Ia – ngờ – iêng – chiêng
Chiêng – huyền – chiềng.
Giềng
Ia – ngờ – iêng – giêng
Giêng – huyền – giềng
Đọc gi là “dờ” nhưng có tiếng gió
Huấn
U – ân – uân – huân
Huân – sắc – huấn.
Quắt
o – ăt – oăt – cờ – oăt – quăt.
Quăt – sắc – quắt
Huỳnh
u – ynh – uynh – huynh
huynh – huyền – huỳnh
Xoắn
O – ăn – oăn – xoăn
Xoăn – sắc – xoắn
Thuyền
U – yên – uyên – thuyên
Thuyên – huyền – thuyền.
Quăng
O – ăn – oăng – cờ – oăng – quăng.
Chiếp
ia – p – iêp – chiêp
Chiêm – sắc – chiếp
Huỵch
u – ych – uych – huych
huych – nặng – huỵch.
Xiếc
ia – c – iêc – xiêc
xiêc – sắc – xiếc
Bảng âm vần theo chương trình VNEN
a, ă, â, b, ch, e, ê, g, h, I, kh, I, m, n, ng, ngh, nh, o, ô, ơ, ph, s, t, th, u, ư, v, x, y
Riêng các âm: gi; r; d đều đọc là “dờ” nhưng cách phát âm khác nhau
c; k; q đều đọc là “cờ”
Vần
Cách đọc
Vần
Cách đọc
gì
gì – gi huyền gì
uôm
uôm – ua – m – uôm
iê, yê, ya
đều đọc là ia
uôt
uôt – ua – t – uôt
uô
đọc là ua
uôc
uôc – ua – c – uôc
ươ
đọc là ưa
uông
uông – ua – ng – uông
iêu
iêu – ia – u – iêu
ươi
ươi – ưa – i – ươi
yêu
yêu – ia – u – yêu
ươn
ươn – ưa – n – ươn
iên
iên – ia – n – iên
ương
ương – ưa – ng – ương
yên
yên – ia – n – yên
ươm
ươm – ưa – m – ươm
iêt
iêt – ia – t – iêt
ươc
ươc – ưa – c – ươc
iêc
iêc – ia – c – iêc
ươp
ươp – ưa – p – ươp
iêp
iêp – ia – p – iêp
oai
oai – o- ai- oai
yêm
yêm – ia – m – yêm
oay
oay – o – ay – oay
iêng
iêng – ia – ng – iêng
oan
oan – o – an – oan
uôi
uôi – ua – I – uôi
oăn
oăn – o – ăn – oăn
uôn
uôn – ua – n – uôn
oang
oang – o – ang – oang
uyên
uyên – u – yên – uyên
oăng
oăng – o – ăng – oăng
uych
uych – u – ych – uych
oanh
oanh – o – anh – oanh
uynh
uynh – u – ynh – uynh
oach
oach – o – ach – oach
uyêt
uyêt – u – yêt – uyêt
oat
oat – o – at – oat
uya
uya – u – ya – uya
oăt
oăt – o – ăt – oăt
uyt
uyt – u – yt – uyt
uân
uân – u – ân – uân
oi
oi – o – I – oi
uât
uât – u – ât – uât
Các âm:
oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, ưu, on, an, ăn, ân, ơn, ưn, ôn, in, un, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, êm, e, im, um, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it (vẫn phát âm như cũ).
5/5 – (711 bình chọn)
Related posts:Giáo án trọn bộ lớp 1 môn Tiếng Việt – Giáo án trọn bộ môn Tiếng Việt lớp 1 theo chương trình GDCN
Giáo án lớp 5 tuần 1 theo chương trình VNEN
Tài liệu hướng dẫn dạy môn Toán lớp 4 theo chương trình VNEN
Quy trình dạy học môn Âm nhạc sách Vì sự bình đẳng và dân chủ trong giáo dục
Chuyên mục: Giáo dục
#Bảng #âm #vần #theo #chương #trình #GDCN #và #VNEN