Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 7 học kì 1 (6 Đề) – Download.vn

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ lớp 7 học kì 1 là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu tới quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 7 tham khảo.

Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 7 học kì 1 tổng hợp 6 đề kiểm tra có đáp án và bảng ma trận. Thông qua tài liệu này, các em có thêm tài liệu ôn tập củng cố kiến ​​thức để giải nhanh các câu hỏi môn Công nghệ. Đồng thời đây cũng là tài liệu hay giúp quý thầy cô ra đề kiểm tra cho học sinh. Vậy đây là 6 đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 7, các em cùng theo dõi tại đây.

Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ lớp 7 – Đề 1

A. Ma trận bài toán

Đề tàiBiếthiểu biếtSử dụng thấpsử dụng caoTổng cộngTNTLTNTLTNTLTNTL

Vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt

2

Đầu tiên

3 câu

0,75 điểm

Khái niệm về đất và thành phần của nó

4

4 câu

1 điểm

Một số tính chất chính của đất

6

6 câu

1,5 điểm

Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất

Đầu tiên

Đầu tiên

2 câu

0,5 điểm

Tác dụng của phân bón trong nông nghiệp

2

6

8 câu

2 điểm

Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông dụng

Đầu tiên

4

Đầu tiên

Đầu tiên

7 câu

4,25 điểm

Tổng số câu

Tổng điểm

Tỉ lệ %

16 câu

4 điểm

40%

12 câu

3 điểm

30%

1 câu

2 điểm

20%

1 câu

1 điểm

mười%

30 câu

10 điểm

100%

B. Chủ đề

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất

Câu hỏi 1. Vai trò của nông nghiệp là:

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho thú cưng

B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. Cung ứng nông sản cho sản xuất

D. Tất cả những điều trên

Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng lúa gạo xuất khẩu

B. Trồng rau, đậu, vừng làm thức ăn cho người

C. Trồng mía cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng tràm lấy gỗ làm nhà

Câu 3. Nhiệm vụ của ngành trồng trọt là gì?

A. Trồng cây lấy gỗ xuất khẩu

B. Bảo đảm lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu

C. Trồng cây lấy gỗ làm giấy

D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt…

Câu 4. Nêu vai trò của đất đối với cây trồng?

Xem thêm:: TOP 3 đề thi học kì 1 lớp 5 môn Khoa học năm 2022 – Download.vn

A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây

B. Giúp cây đứng vững

C. Cung cấp chất dinh dưỡng, ô xi, nước cho cây và giúp cây đứng vững

D. Cung cấp nước cho cây trồng

câu hỏi 5. Khái niệm đất canh tác là gì?

A. Dự trữ thức ăn của thực vật

B. Lớp bề mặt vỏ trái đất

C. Lớp bề mặt xốp của vỏ trái đất mà thực vật có thể sống và tạo ra sản phẩm

D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất

câu 6. Thành phần đất bao gồm:

A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ

B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ

C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng

D. Chất rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ

câu 7. Thành phần chất hữu cơ của đất là gì?

A. Bao gồm các sinh vật sống trong đất và động vật, thực vật, vi sinh vật đã chết.

B. Xác động vật, thực vật đã phân hủy

C. Chất mùn

D. Sinh vật sống trong đất

câu 8. Độ pH của đất kiềm là gì?

A. Độ pH < 6,5

B. pH = 6,6 – 7,5

C. pH > 7,5

D. pH = 7,5

Câu 9. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng tốt nhất?

A. Đất cát

B. Đất sét

C. Đất thịt nặng

D. Đất thịt

câu hỏi 10. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?

A. Thành phần hữu cơ và vô cơ

B. Giữ nước và chất dinh dưỡng

C. Thành phần vô cơ

D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét trong đất

Câu 11. Loại đất nào sau đây giữ ít nước và chất dinh dưỡng nhất?

A. Đất cát

B. Đất thịt nặng

C. Đất thịt nhẹ

D. Đất sét

Câu 12. Ngày nay người ta có thể trồng cây ở đâu?

A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong nước

B. Chỉ trồng dưới đất

C. Trồng cây trong chậu

D. Trồng cây trong môi trường nước.

câu 13. Chúng ta cần sử dụng đất hợp lý vì:

A. Nhu cầu về nhà ở ngày càng tăng

B. Tiết kiệm đất xây dựng vùng sinh thái, giải quyết ô nhiễm

C. Đất canh tác hạn chế

D. Giữ cho đất không bị thoái hóa

Câu 14. Căn cứ vào hình thức thụ tinh, người ta chia thành:

A. Bón phân rải rác, bón thúc, bón lót, bón lót theo hàng

B. Bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá

C. Bón phân theo hàng, theo hố, rải phân, phun lên lá

D. Bón lót, bón thúc

Câu 15. Cây lúa dễ đổ ngã, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều phân:

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Chất đạm

câu 16. Urê được bảo quản bằng cách:

A. Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời

B. Để nơi khô ráo

C. Đậy kín, có thể đặt ở bất cứ đâu

D. Đậy kín nắp, để nơi khô mát

Câu 17: Nhóm phân bón nào sau đây được dùng làm phân lót?

A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm

B. Phân xanh, phân kali, NPK . phân bón

C. Rác, phân xanh, phân chuồng

D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh

Xem thêm:: Đáp án môn Toán mã đề 121 THPT Quốc gia lần 1 năm 2022 – 2023

Câu 18. Loại đất nào là loại đất có thể cuộn thành thỏi khi uốn mà không bị nứt?

A. Đất sét

B. Đất thịt

C. Đất cát pha

D. Đất thịt nặng

Câu 19. Để ủ phân người ta thường bồi bùn hoặc đậy kỹ.

A. Giúp phân loại đồ nhanh chóng

B. Hạn chế thất thoát đạm

C. Giữ vệ sinh môi trường

D. Tất cả những điều trên

câu 20. Phương pháp cày cạn, bừa bừa, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên là loại đất gì?

A. Đất chua, đất mặn

B. Đất chua, đất xói mòn

C. Đất đồi núi

D. Đất xám bạc màu

Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp cho cây sắn dưới đây rồi điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành đoạn văn sau: “feed, màu mỡ, năng suất, chất dinh dưỡng, liều lượng, chất lượng, giống, cân

Phân bón được (21) …………..sản xuất cho cây trồng. Phân bón chứa nhiều (22) …………..cần thiết cho cây trồng. Phân bón tăng (23)…………..của đất. tăng(24)………………. cây trồng và (25)……………….sản phẩm nông nghiệp. Bón thừa (26)……………., sai (27)…………..…….., không(28)………………. giảm năng suất cây trồng và chất lượng nông sản

II. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI (3 điểm)

Câu 2 (2 điểm): Phân đạm và phân hữu cơ dùng để bón lót hay bón thúc? Tại sao?

Câu 2 (1 điểm): Đối với các loại rác thải chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh?

C. Đáp án

I.ĐIỀU LỰA CHỌN

Đầu tiên.DỄ

2.DỄ

3.DI DỜI

4.

5.

6.C

7.MỘT

số 8.

9.DI DỜI

mười.DỄ

11.MỘT

thứ mười hai.MỘT

13.C

14.

15.DỄ

16. DỄ DÀNG

17.C

18.A

19. DỄ DÀNG

20.MỘT

Câu 21:

21. Thực phẩm 25. Chất lượng

22. Chất dinh dưỡng 26. Liều lượng

23. Khả năng sinh sản 27. Sự đa dạng

24. Năng suất 28. Cân bằng

II. Tiểu luận

Câu hỏi 1:

– Phân dùng để bón vì có tỷ lệ dinh dưỡng cao, dễ tan nên cây sử dụng được ngay (1 điểm)

– Phân hữu cơ được dùng bón lót vì chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây trồng không sử dụng được ngay (1 điểm)

câu 2: Để bảo vệ môi trường xung quanh chúng ta, chúng ta cần phải:

– Không vứt rác bừa bãi (0,5 điểm)

– Thu gom, phân loại rác thải để tái chế làm phân bón (0,5 điểm)

Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ lớp 7 – Đề 2

A. Ma trận bài toán

Mức độ Đề tàiBiếthiểu biếtVận dụngTổng cộngTNTLTNTLTNTL1. Đất trồng cây10,51110,5322. Phân bón10,5111132,53. Giống cây trồng1110,51132,54. Kiểm soát dịch hại11,511,523 Tổng cộng433443910

B. Nội dung kiểm tra

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi 1, 2, 3 và 4

Câu hỏi 1. Đất có pH = 7 là loại đất:

Một. Đất có tính axit

b. trái đất trung lập

c. kiềm thổ

d. đất mặn

Câu 2. Khả năng giữ nước và giữ dinh dưỡng của đất theo thứ tự giảm dần là:

Một. Đất thịt, đất cát, đất sét

b. Đất thịt, đất sét, đất cát

c. Đất sét, đất sét, đất cát

d. Đất sét, đất cát, đất sét

Câu 3. Loại phân nào sau đây được dùng để bón?

Xem thêm:: Cấu trúc đề thi tiếng anh B1, download đề thi tiếng anh B1 có đáp án

Một. phân lân

b. phân chuồng

c. Phân xanh

d. phân đạm

câu 4. Hạt có chất lượng rất cao nhưng số lượng ít được gọi là:

Một. Hạt Giống Siêu Gốc

b. hạt giống thuần chủng

c. hạt gốc

d. hạt lai

Câu 5: Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.

1- Cày sâu bừa kỹ, bón phân hữu cơ

2- Làm ruộng bậc thang

3- Cày nông, bừa kỹ, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên.

4- Bón vôi

a) Bón cho đất dốc, gò đồi để hạn chế xói mòn, rửa trôi.

b) bón cho đất tầng mỏng nghèo dinh dưỡng.

c) áp dụng cho đất kiềm

d) bón cho đất phù sa.

e) đối với đất chua.

II. Tự luận (7 điểm)

câu 6. Giống cây trồng có vai trò gì trong trồng trọt? Trình bày các phương pháp nhân giống cây trồng. (2 điểm)

Câu 7. Vì sao cần sử dụng phân bón trong sản xuất nông nghiệp? Làm thế nào chúng ta có thể bón phân? (2 điểm)

Câu 8. Có biện pháp nào phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng không? Ưu và nhược điểm của biện pháp hóa học phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng? (3 điểm)

C. Đáp án và biểu điểm

I.ĐIỀU LỰA CHỌN (3 điểm)

Câu hỏi 1 : – CŨ

câu 2 :- DI DỜI

câu 3 :- DỄ

câu 4 :- MỘT

câu hỏi 5 : (1 điểm)

1 – b , 2 – a , 3 – c ,4 – d ,

I. Tiểu luận (7 điểm) nêu được những nội dung cơ bản sau:

câu 6 :

– Vai trò của giống cây trồng trong trồng trọt:

+ Nâng cao năng suất và chất lượng nông sản

+ Tăng thời vụ gieo trồng

+ Thay đổi cơ cấu cây trồng

– Phương pháp nhân giống cây trồng

+ Phương pháp chọn lộc

+ Phương pháp lai

+ Phương pháp đột biến

câu 7 :

Tác dụng của phân bón trong trồng trọt: phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Cách bón phân:

+ Theo thời kỳ bón: bón thúc, bón lót

+ Về hình thức bón: Bón theo hố, bón theo hàng, rải phân, phun lên lá

câu 8 :

– Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng

+ Biện pháp canh tác (và sử dụng giống kháng sâu bệnh)

+ Đo thủ công

+ Biện pháp hóa học

+ Biện pháp sinh học

+ Biện pháp kiểm dịch thực vật

– Ưu nhược điểm của biện pháp phòng trừ sâu bệnh bằng hóa chất cho hai loại cây trồng

+ Ưu điểm: diệt sâu bệnh nhanh, ít tốn công

+ Nhược điểm: dễ gây độc cho người, gia súc và cây trồng; gây ô nhiễm môi trường; tiêu diệt các sinh vật có lợi khác

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

………….

Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn

Bạn thấy bài viết ” Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Công nghệ 7 học kì 1 (6 Đề) – Download.vn ” có hay không?
Cám ơn bạn đã ghé thăm Website Trường Châu Văn Liêm

Chuyên mục: Đề Thi

Nguồn: Trường Châu Văn Liêm

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button